Thép xây dựng, Xi măng đen, Cát beton, Cát xây tô, Cát san lắp, Xà bần nâng nền, Đá 4*6 lót móng và nền, Beton thương phẩm ( mặt bằng phù hợp ), Gạch ống, Gạch đinh, Kẽm buộc, Đinh, Chống thấm sàn, Hộp điện âm tường, Ống luồn dây điện, Dây điện âm tường, Ống uPVC cấp thoát nước, Phụ kiện uPVC nước co te nối.
Đào đất, Đập đầu cọc, Lắp đất, Coppha - cốt thép – beton từ móng đến mái, Xây tô, Láng nền, Ốp lát gạch, Bản mitic, Sơn nước, Lắp đặt thiết bị điện, Lắp đặt thiết bị nước, Quét chống thấm sàn, Chuyển xà bần, Dọn vệ sinh cơ bản.
Đơn giá phần thô thay đổi tuỳ thuộc vào loại công trình, qui mô và thiết kế chi tiết.
Tổng diện tích xây dựng trên 500 m2: 3.300.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ 300 – 500 m2: 3.400.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng từ 200 – 300 m2: 3.500.000 đồng/m2
Tổng diện tích xây dựng dưới 200 m2: Báo giá riêng
Các yếu tố điều chỉnh đơn giá chuẩn phần thô sẽ tùy thuộc vào các yếu tố sau :
Tùy thuộc loại công trình như : nhà phố, biệt thự, văn phòng cho thuê, nhà trọ, căn hộ, xưởng sản xuất, kho bãi.
Tùy thuộc Thiết kế đơn giảm hay phức tạp.
Tùy thuộc Điều kiện mặt bằng thuận lợi hay khó khăn cho công tác chuyển vật tư.
Tùy thuộc Tính chất phức tạp và khó khăn của các công trình liền kề.
Độ sâu từ 1,0 đến 1.3m so với code vỉa hè: 150% diện tích hầm
Độ sâu từ 1,3 đến 1.7m so với code vỉa hè: 170% diện tích hầm
Độ sâu từ 1,7 đến 2.0m so với code vỉa hè: 200% diện tích hầm
Độ sâu > 2m so với code vỉa hè: 250% diện tích hầm
Móng đơn, nền tự nhiên: 0% diện tích trệt
Móng đơn, nền cừ tràm: 20% diện tích trệt
Móng băng, nền tự nhiên: 20% diện tích trệt
Móng băng, nền cừ tràm: 30% diện tích trệt
Móng bè, nền tự nhiên: 50% diện tích trệt
Móng bè, nền cừ tràm: 80% diện tích trệt
Móng cọc, đài móng: 20% diện tích trệt
Tầng trệt, đá 4*6, lát gạch: 100% diện tích
Tầng trệt, đổ BTCT, lát gạch: 130% diện tích
Lửng và các lầu, ban công, sân thượng có mái che: 100% diện tích
Sân thượng, sân phơi, không mái che: 50% diện tích
Sân trước, sân sau với móng đơn: 50% diện tích
Sân trước, sân sau với móng cọc, không đổ beton sàn: 70% diện tích
Sân trước, sân sau với móng cọc, đổ beton sàn: 100% diện tích
Mái BTCT, chống thấm, lát gạch: 50% diện tích
Mái BTCT, chống thấm, dán ngói: 100% diện tích nghiêng
Mái tole, xà gồ thép: 30% diện tích nghiêng
Mái ngói xà gồ, lito thép: 70% diện tích nghiêng
Ô trống trong nhà có diện tích < 8m2: 100% diện tích
Ô trống trong nhà có diện tích > 8m2: 50% diện tích
Hố PIT thang máy đổ beton: 200% diện tích
Sàn kỹ thuật thang máy: 100% diện tích
Hầm phân đúc beton dày 100: 100% diện tích
Hồ nước ngầm đúc beton dày 200: 150% diện tích
Hồ cá: Dự toán riêng