Kiến trúc : Mặt bằng; mặt đứng; mặt cắt; các chi tiết về cửa, cầu thang, vệ sinh, trần, mặt tiền, 3D mặt tiền.
Kết cấu : kết cấu toàn bộ công trình như móng, đà kiềng, cột, dầm, sàn, cầu thang
Điện nước : Điện chiếu sáng, công tắc, ổ cắm, internet, truyền hình cáp, hệ thống cấp nước, thoát nước.
Dự toán : Dự toán chi tiết phần thô và hoàn thiện.
Nội thất : Bản vẽ chi tiết kỹ thuật và 3D các góc nhìn.
NẾU CHỦ ĐẦU TƯ KÝ LUÔN HỢP ĐỒNG THI CÔNG THÌ GIẢM GIÁ 50% THIẾT KẾ PHÍ.
Thiết kế kỹ thuật nhà phố: 120.000/m2
Thiết kế kỹ thuật biệt thự: 200.000/m2
Thiết kế nội thất: 250.000/m2
Thiết kế công trình khác: Tuỳ theo công trình
Độ sâu từ 1,0 đến 1.3m so với code vỉa hè: 150% diện tích hầm
Độ sâu từ 1,3 đến 1.7m so với code vỉa hè: 170% diện tích hầm
Độ sâu từ 1,7 đến 2.0m so với code vỉa hè: 200% diện tích hầm
Độ sâu > 2m so với code vỉa hè: 250% diện tích hầm
Móng đơn, nền tự nhiên: 0% diện tích trệt
Móng đơn, nền cừ tràm: 20% diện tích trệt
Móng băng, nền tự nhiên: 20% diện tích trệt
Móng băng, nền cừ tràm: 30% diện tích trệt
Móng bè, nền tự nhiên: 50% diện tích trệt
Móng bè, nền cừ tràm: 80% diện tích trệt
Móng cọc, đài móng: 20% diện tích trệt
Tầng trệt, đá 4*6, lát gạch: 100% diện tích
Tầng trệt, đổ BTCT, lát gạch: 130% diện tích
Lửng và các lầu, ban công, sân thượng có mái che: 100% diện tích
Sân thượng, sân phơi, không mái che: 50% diện tích
Sân trước, sân sau với móng đơn: 50% diện tích
Sân trước, sân sau với móng cọc, không đổ beton sàn: 70% diện tích
Sân trước, sân sau với móng cọc, đổ beton sàn: 100% diện tích
Mái BTCT, chống thấm, lát gạch: 50% diện tích
Mái BTCT, chống thấm, dán ngói: 100% diện tích nghiêng
Mái tole, xà gồ thép: 30% diện tích nghiêng
Mái ngói xà gồ, lito thép: 70% diện tích nghiêng
Ô trống trong nhà có diện tích < 8m2: 100% diện tích
Ô trống trong nhà có diện tích > 8m2: 50% diện tích
Hố PIT thang máy đổ beton: 200% diện tích
Sàn kỹ thuật thang máy: 100% diện tích
Hầm phân đúc beton dày 100: 100% diện tích
Hồ nước ngầm đúc beton dày 200: 150% diện tích
Hồ cá: Dự toán riêng